khởi xướng tiếng anh là gì
Người khởi xướng là: A. Người thực tế dùng sản phẩm. B. Người khởi đầu quy trình mua sắm. C. Người có quyền hạn trong việc lựa chọn nhà cung cấp. D. Người có quyền hạn thực hiện những dàn xếp trong hợp đồng. Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án.
Bạn đang xem: Khởi động từ tiếng anh là gì. 2.Cấu tạo. Contactor được cấu tạo tất cả những thành phần: nam châm điện, khối hệ thống dập hồ quang đãng, hệ thông tiếp điểm. Nam châm điện: Gồm 4 thành phần: Cuộn dây dùng tạo nên lực hút nam châm, Lõi Fe, Lò xo công
Từ đó, thành ngữ "Got the show on the road" được hiểu theo nghĩa là "để ban đầu đúng lúc hoặc ban đầu một điều gì đó". Sorry for the delay, folks. I think we"re ready to lớn get the show on the road. (Xin lỗi bởi sự trì hoãn, đứa bạn. Tôi nghĩ rằng công ty chúng tôi đang sẵn
Nghĩa của "khởi xướng" trong tiếng Anh. khởi xướng {danh} EN. volume_up. initiative. khởi xướng {động} EN. volume_up. initiate.
Định nghĩa - Khái niệm khởi xướng tiếng Lào?. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ khởi xướng trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khởi xướng tiếng Lào nghĩa là gì.. khởi xướng
menengadah ke langit ketika salat termasuk perbuatan yang hukumnya. Từ điển Việt-Anh khởi xướng Bản dịch của "khởi xướng" trong Anh là gì? vi khởi xướng = en volume_up initiative chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI khởi xướng {danh} EN volume_up initiative khởi xướng {động} EN volume_up initiate Bản dịch VI khởi xướng {danh từ} khởi xướng volume_up initiative {danh} VI khởi xướng {động từ} khởi xướng từ khác vỡ lòng, bắt đầu volume_up initiate {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "khởi xướng" trong tiếng Anh khởi đầu danh từEnglishbeginningstartkhởi đầu động từEnglishoriginatecommencekhởi hành động từEnglishdepartkhởi tố động từEnglishprosecutekhởi nghĩa tính từEnglishinsurgentkhởi đầu lại động từEnglishrestartkhởi động động từEnglishswitch onkhởi đầu thì động từEnglishbegin withkhởi động lại động từEnglishrestartkhởi đầu việc gì với một việc cụ thể động từEnglishstart offkhởi động lại được động từEnglishturn over Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese khổ sởkhổng lồkhớpkhớp lại với nhaukhờkhờ dạikhờ khạokhởi hànhkhởi nghĩakhởi tố khởi xướng khởi đầukhởi đầu lạikhởi đầu thìkhởi đầu việc gì với một việc cụ thểkhởi độngkhởi động lạikhởi động lại đượckhụt khịtkhủng bốkhủng hoảng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
And it is right that such protection be initiated by other từ năm 2010, có ít nhất 11Since 2010,Điều quan trọng, họ đang được khởi xướng và lãnh đạo bởi các nhóm cộng hình thành của CAFA được khởi xướng bởi Liên đoàn bóng đá Iran sau tranh chấp với các thành viên Liên đoàn bóng đá Tây formation of CAFF was spearheaded by the Iranian Football Federation following disputes with West Asian Football Federation mua lại YouTube được khởi xướng bởi một nhân viên của Google là Susan Wojcicki, hiện đang là CEO của acquisition of YouTube was spearheaded by early Google employee Susan Wojcicki- now the CEO of YouTube. tàng Nghệ thuật Singapore, đây là lần thứ 4 cuộc thi APB Foundation Signature Art Prize được tổ in 2008 by APB Foundation and Singapore Art Museum, the fourth edition of the triennial APB Foundation Signature Art Prize announced the winners last mà có thể chưa quen thuộc với các bạn đó là việc nghiên cứu này được khởi xướng bởi vợ của các tuyển thủ quốc gia, các cô này nói rằngWhat you may not be familiar with is that this research was spearheaded by NFL wives who said,EIT RawMaterials được khởi xướng và tài trợ bởi EIT Viện Đổi mới và Công nghệ Châu Âu, một cơ quan của Liên minh Châu RawMaterials is initiated and funded by the European Institute of Innovation and TechnologyEIT, a body of the European Union. ra bằng cách bỏ phiếu kín của đa số 2/ 3 thành viên của Quốc indictment procedure is initiated by a decision taken by secret ballot by a majority of 2/3 of the members of the National Assembly. 1 Một cuộc trưng cầu dân ý sẽ không được khởi xướng hoặc tổ chức khi đất nước đang trong tình trạng khẩn cấp hoặc có chiến tranh.3 A referendum shall not be initiated or held during a state of emergency or a state of luật, việc chấm dứt hợp đồng có thể được khởi xướng bởi chủ nhân, chủ nhà, theo quyết định của các cơ quan nhà law, the termination of the contract may be initiated by the employer, the landlord, by decision of state phát ngôn viên của FSB,vụ án hình sự đã được khởi xướng theo Bộ luật hình sự của Nga Điều vượt biên bất hợp pháp.According to the FSB spokesman, a criminal case has been initiated under Russian Criminal Code Article crossing of the state border.Trong những năm gần đây, các dự án tích hợp đã được khởi xướng nhằm tăng cường sự hài hòa giữa ngành nông nghiệp và quản lý recent years, integrated projects have been initiated to enhance the harmony between agriculture and water vấn đặc biệt Tsutomu Takebe Tiếnđộ của dự án Đại học Việt Nam- Nhật Bản, được khởi xướng bởi cơ quan lập pháp của hai advisor Tsutomo Takebe informed hishost of the progress of the Vietnam-Japan University project, which is initiated by the two countries' law-making thay đổi này có thể được khởi xướng bởi các ứng dụng, virus hoặc những người dùng changes could be initiated by apps, viruses or other sáu mươi ngàn sinh viên đã được khởi xướng từ năm KME được thành lập vào năm sixty thousand students have been initiated since KME was founded in hoạch và xây dựng sẽ được khởi xướng với 500 tỷ USD từ Quỹ Đầu tư Công của Ả Rập Saudi và các nhà đầu tư quốc and construction will be initiated with $500 billion from the Public Investment Fund of Saudi Arabia and international investors. và chỗ ở cho những người thiệt thòi ở các vùng sâu vùng xa của đất nước. and shelter for the underprivileged in the remote areas of the định bỏ phiếutăng TAP chỉ có thể được khởi xướng bởi nhóm phát triển dự resolution to vote on tap increases can only be initiated by project PCA trọng tài song song đã được khởi xướng bởi Sanum Investments Limited theo Quy tắc UNCITRAL và BIT Trung Quốc- parallel PCA arbitration had been initiated by Sanum Investments Limited under the UNCITRAL Rules and the China-Laos nói thêm“ Nếu có một trận chiến, nó sẽ được khởi xướng bởi ngành công nghiệp quân sự bí mật phức adds,“If there is a battle it will be initiated by the secret military industrial án hình sự đã được khởi xướng về vi phạm biên giới quốc gia của Liên bang criminal case has been initiated into the violation of the state border of the Russian xe trong xe có nghĩa là trong tương lai gần, những người mơ mộng sẽ được đáp ứng,The ride in the car means that in the near future, the dreamer will be meeting,Sự cần thiết cho một sửa đổi cóthể xảy ra bất cứ lúc nào và được khởi xướng bởi một trong hai bên theo thỏa need for an amendment can arise at any time and be initiated by either party to an đang chịu một cú đánhlớn từ sự suy giảm thị trường đã được khởi xướng bởi một vụ tấn công quy mô lớn ở Hàn from the present market decline that has been initiated by another large-scale hack in South Korea. tôi 90 ngày kể từ đợt phát hành của giải thưởng bởi Tòa án đã trôi qua vài 90 days from the issuance of the award by the Tribunal has elapsed andKiểm tra hoạt động được khởi xướng bởi Nagios, trong khi kiểm tra thụ động đến từ các ứng dụng bên ngoài được kết nối với công cụ giám checks are initiated by Nagios, while passive checks come from external applications connected to the monitoring tool.
khởi xướng tiếng anh là gì